🔍
Search:
THỊNH VƯỢNG
🌟
THỊNH VƯỢNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
기운이나 세력이 한창 활발하다.
1
THỊNH VƯỢNG, PHÁT ĐẠT:
Thế lực hay uy thế đang trong độ phát triển rực rỡ nhất.
-
Tính từ
-
1
어떤 사회나 조직이 번성하여 물질적으로 넉넉하다.
1
PHỒN VINH, THỊNH VƯỢNG:
Xã hội hay tổ chức nào đó phồn thịnh nên dồi dào về vật chất.
-
Danh từ
-
1
기운이나 세력이 한창 활발함.
1
SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHÁT ĐẠT:
Việc thế lực hay uy thế đang trong độ phát triển rực rỡ nhất.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 사회나 조직이 번성하여 물질적으로 넉넉해짐.
1
SỰ PHỒN VINH, SỰ THỊNH VƯỢNG:
Việc xã hội hay tổ chức nào đó phồn thịnh và dồi dào về vật chất.
-
Danh từ
-
1
힘이나 세력 등이 한창 왕성함.
1
SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ HUY HOÀNG:
Việc sức mạnh hay thế lực hưng thịnh ở mức đỉnh điểm.
-
Động từ
-
1
어떤 조직이나 활동 등이 한창 잘되어 크게 일어나다.
1
THỊNH VƯỢNG, PHỒN VINH, PHÁT ĐẠT:
Tổ chức hay hoạt động... nào đó đạt đến đỉnh cao và vươn lên một cách lớn mạnh.
-
Động từ
-
1
세력이 커져서 널리 퍼지다.
1
PHỒN THỊNH, PHỒN VINH, THỊNH VƯỢNG:
Thế lực trở nên lớn mạnh rồi lan toả rộng.
-
Danh từ
-
1
사업이나 장사가 잘됨.
1
SỰ LÀM ĂN THỊNH VƯỢNG, SỰ LÀM ĂN PHÁT ĐẠT:
Việc kinh doanh hay buôn bán được tốt đẹp và thuận lợi.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 조직이나 활동 등이 한창 잘되어 크게 일어남.
1
SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHỒN VINH, SỰ PHÁT ĐẠT:
Hoạt động hay tổ chức nào đó tiến triển tốt đẹp và ở trạng thái đỉnh cao.
-
Tính từ
-
1
기운이나 세력이 한창 왕성하다.
1
THỊNH, THỊNH VƯỢNG, HƯNG THỊNH:
Khí thế hay thế lực thịnh vượng cực đỉnh.
-
2
나무나 풀이 싱싱하게 우거져 있다.
2
XUM XUÊ, XANH TỐT:
Cây hay cỏ um tùm xanh tốt.
-
Danh từ
-
1
힘이나 세력 등이 한창 왕성한 시대.
1
THỜI ĐẠI ĐỈNH CAO, THỜI ĐẠI THỊNH VƯỢNG, THỜI ĐẠI HUY HOÀNG:
Thời đại mà sức mạnh hay thế lực đang ở trong giai đoạn cao trào.
-
☆
Danh từ
-
1
세력이 커져서 널리 퍼짐.
1
SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHỒN VINH, SỰ PHÁT TRIỂN:
Việc thế lực trở nên lớn hơn và toả ra rộng hơn.
-
2
나무나 풀이 자라서 우거져 있음.
2
SỰ UM TÙM, SỰ XUM XUÊ:
Việc cây hoặc cỏ lớn và rậm rạp.
-
Động từ
-
1
세력이 한창 일어나다.
1
THỊNH, LÊN CAO:
Thế lực trỗi dậy mạnh mẽ.
-
2
벌레, 물고기 등의 수가 부쩍 늘어나다.
2
GIA TĂNG MẠNH, PHÁT TRIỂN MẠNH:
Số côn trùng, cá... gia tăng nhanh chóng.
-
3
집안이 흥하거나 자손이 잘되다.
3
THỊNH VƯỢNG, PHỒN THỊNH:
Gia đình hưng thịnh hoặc con cháu được tốt đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1
매매나 거래에 나타나는 경제 활동 상태가 좋음. 또는 그런 상황.
1
KINH TẾ PHÁT TRIỂN, KINH TẾ THUẬN LỢI; THỜI KÌ THỊNH VƯỢNG:
Việc tình trạng hoạt động kinh tế tốt đẹp thể hiện trong mua bán hoặc giao dịch. Hoặc tình hình như vậy.
-
2
경제 활동이 보통 이상으로 활발하게 이루어지는 상태.
2
KINH TẾ PHÁT TRIỂN, KINH TẾ SÔI ĐỘNG:
Trạng thái hoạt động kinh tế trở nên sôi động hơn bình thường.
🌟
THỊNH VƯỢNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
2.
(비유적으로) 사람의 생애나 나라의 운명 등이 한창인 고비를 지나 점점 약해져 마지막에 이른 때.
2.
THỜI KỲ BÓNG XẾ, GIAI ĐOẠN XẾ CHIỀU:
(cách nói ẩn dụ) Khoảng thời gian khi cuộc đời của con người hay vận mệnh của đất nước vượt qua giai đoạn thịnh vượng nhất và dần dần trở nên yếu đi dẫn tới giai đoạn cuối.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 현상이나 사건이 생기다.
1.
NỔI LÊN, XẢY RA:
Hiện tượng hay sự kiện nào đó phát sinh.
-
2.
희미하거나 약하던 것이 왕성해지다.
2.
BÙNG LÊN, DÂNG LÊN:
Cái vốn mờ nhạt hoặc yếu ớt trở nên mạnh mẽ.
-
3.
겉으로 부플거나 위로 솟아오르다.
3.
TRỖI DẬY, NỔI DẬY:
Cái vốn mờ nhạt hoặc yếu kém trở nên thịnh vượng.
-
Tính từ
-
1.
기운이나 세력이 한창 왕성하다.
1.
THỊNH, THỊNH VƯỢNG, HƯNG THỊNH:
Khí thế hay thế lực thịnh vượng cực đỉnh.
-
2.
나무나 풀이 싱싱하게 우거져 있다.
2.
XUM XUÊ, XANH TỐT:
Cây hay cỏ um tùm xanh tốt.
-
Danh từ
-
1.
나라의 살림이 넉넉하고 군사력이 강함.
1.
SỰ CƯỜNG THỊNH, SỰ GIÀU MẠNH:
Việc đời sống của quốc gia thịnh vượng và năng lực quân sự mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1.
해가 지고 조금씩 어두워지는 때. 또는 그때의 빛.
1.
HOÀNG HÔN:
Khoảng thời gian mặt trời lặn và mặt trời dần tối. Hoặc ánh sáng lúc đó.
-
2.
(비유적으로) 사람의 생애나 나라의 운명 등이 한창인 고비를 지나 점점 약해져 마지막에 이른 상태.
2.
HOÀNG HÔN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái của đời người hoặc số phận của đất nước đi qua giai đoạn thịnh vượng nhất rồi dần dần trở nên yếu ớt và đạt đến điểm cuối cùng.
-
Động từ
-
1.
매우 왕성하게 유행되다.
1.
ĐƯỢC THỊNH HÀNH, TRỞ NÊN THỊNH HÀNH:
Được thịnh hành một cách rất thịnh vượng.
-
Động từ
-
1.
매우 왕성하게 유행하다.
1.
THỊNH HÀNH:
Thịnh hành một cách rất thịnh vượng.